Thay đổi hạn mức cước của sim trả sau Mobifone là thao tác quan trọng mà bất cứ thuê bao trả sau nào cũng cần nắm bắt, với thao tác này quý khách có thể chủ động chọn cho mình một hạn mức tiêu dùng cước phù hợp nhất nhằm kiểm soát tối đa chi phí mỗi tháng nhưng vẫn thỏa mãn nhu cầu sử dụng.
Hiện tại với sim trả sau Mobifone, nhà mạng đang áp dụng khá nhiều hạn mức tiêu dùng, nếu quý khách hạn mức của mình đã chọn trước đó chưa thật sự phù hợp thì hãy thay đổi hạn mức cước của sim trả sau Mobifone mình đang dùng về mức cước thích hợp nhất.
Việc thay đổi hạn mức cước trả sau Mobifone không hề khó nên quý khách hãy cập nhật và sử dụng khi nhu cầu thay đổi nhé. Dưới đây sẽ là hướng dẫn thay đổi hạn mức cước sim trả sau Mobifone chuẩn nhất, quý khách hãy thay dõi nhé.
Cách thay đổi hạn mức cước của sim trả sau Mobifone MobiF chuẩn nhất
Nhiều thuê bao nghĩ rằng thay đổi hạn mức cước cho sim trả sau Mobifone là một thao tác phức tạp và phải tốn nhiều công sức, cần tự đến cửa hàng Mobifone hoặc điểm giao dịch để thực hiện. Chính hiểu lầm này đã dẫn đến tâm lý e ngại và mặc dù có nhu cầu nhưng một số thuê bao vẫn chần chừ..
Tuy nhiên việc thay đổi hạn mức cước thuê bao trả sau Mobifone quý khách có thể chủ động thực hiện tại nhà chỉ qua một cú pháp tin nhắn đơn giản, điều này không mất thời gian hay tốn chi phí như quý khách vẫn lầm tưởng.
Xem thêm : Hướng dẫn chuyển mạng giữ số từ Vinaphone sang Mobifone
Hướng dẫn thay đổi hạn mức cước của sim trả sau Mobifone
Để thay đổi hạn mức cước trả sau của sim Mobifone quý khách thực hiện như sau:
Trước tiên quý khách cần xác định hạn mức cước tiêu dùng của mình và chọn hạn mức cước phù hợp, Mobifone hiện đang áp dụng các hạn mức trả sau cho sim MobiF như sau:
Nội dung | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Mức 6 |
Hạn mức cước trả sau | 100.000đ | 200.000đ | 300.000đ | 500.000đ | 1.000.000đ | 2.000.000đ |
Nếu không đăng ký | Hạn mức mặc định là 200.000đ |
Khi đã chọn được hạn mức cước phù hợp quý khách hãy thay đổi hạn mức cho sim của mình bằng cách soạn tin nhắn
HMC số tiền gửi 999
VD: Qúy khách muốn áp dụng hạn mức cước 300,000đ cho sim trả sau của mình thì hãy soạn tin nhắn với cú pháp HMC 30000đ gửi 999.
Lưu ý: Nếu như quý khách không nắm rõ hạn mức cước hiện tại của sim mình là bao nhiêu thì cps thể tra cứu hạn mức cước trước khi thay đổi thông qua cú pháp tin nhắn KT_KN gửi 999.
Với những khách hàng đang có nhu cầu hòa mạng cần tham khảo thêm thông tin về các gói trả sau MobiF của nhà mạng Mobifone thì có thể theo dõi phần thông tin các gói cước trong bảng dưới đây.
Mã gói | Cước phí | Nội dung ưu đãi | Hạn dùng | ||
Data | Thoại nội mạng (phút) | Thoại trong nước (phút) | |||
MF69 | 69.000đ | – | 1.000 phút nội mạng | 01 tháng | |
MF99 | 99.000đ | 5GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.000 phút) | 40 phút | 31 ngày |
MF149 | 149.000đ | 8GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút) | 80 phút | |
MF199 | 199.000đ | 9GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút) | 160 phút | |
MF299 | 299.000đ | 12GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 2.000 phút) | 300 phút | |
MF399 | 399.000đ | 17GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 3.000 phút) | 400 phút | |
MF499 | 499.000đ | 22GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 4.000 phút) | 500 phút | |
MF599 | 599.000đ | 25GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 5.000 phút) | 600 phút | |
MF799 | 799.000đ | 35GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 7.000 phút) | 700 phút | |
MF999 | 999.000 | 45GB | Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 10.000 phút) | 1.000 |
Với hướng dẫn thay đổi hạn mức cước sim trả sau Mobifone trên hy vọng sẽ giúp ích cho quý khách khi phát sinh nhu cầu. Chúc quý khách luôn hài lòng khi sử dụng dịch vụ của Mobifone.
Đừng quên truy cập vào website mỗi ngày để luôn cập nhật các tin tức mới nhất cũng như lựa chọn mua sim số đẹp mobi giá rẻ nhiều ưu đãi trên web