Với sim phong thủy dù số xấu hay đẹp thì đều sẽ mang theo ý nghĩa Cát hoặc hung và điều này cũng có liên quan đến tài vận của chủ nhân khi sử dụng theo quan niệm phong thủy. Việc tính sim phong thủy Đại Cát sẽ giúp bạn dễ dàng chọn được sim mang ý nghĩa tốt, mang đến may mắn và tài lộc khi sử dụng.
Nếu như vẫn chưa biết cách tính Sim phong thủy Cát, Hung thì mời quý khách theo dõi hướng dẫn dưới đây để biết cách tính thật chuẩn và áp dụng khi mua sim phong thủy nhé.
Hướng dẫn tính sim phong thủy Đại Cát đơn giản
Công thức tính sim phong thủy Đại Cát khá đa dạng, tuy nhiên cơ bản và phổ biến nhất vẫn là tính theo nút và tính theo 4 số cuối của số điện thoại.

Bật mí công thức tính sim phong thủy Đại Cát chuẩn và nhanh nhất
1/ Cách tính sim Đại Cát bằng cách chia 80
Bạn lấy 4 số cuối của số điện thoại đem chia 80, sau đó trừ đi phần chẵn, lấy phần lẻ nhân cho 80 để ra 1 số cuối. Sử dụng số cuối tính ra được đem tra vào bảng phụ lục để biết sim của bạn là sim Đại Cát hay không.
VD: Bạn có số điện thoại là 0888.349.666 thì sẽ lấy bốn số cuối của số điện thoại là 9666:80 = 120,825. Sau đó bạn lấy 120,825 – 120 = 0,825, tiếp tục lấy 0.8255 x 80 =66
Tra theo bảng phụ lục thì 66 là sim Đại Cát với ý nghĩa “Mọi việc như ý, phú quý tự đến” – Đại cát.
2/ Các tính sim Đại Cát theo nút
Cách tính sim Đại Cát theo nút rất đơn giản và nhanh chóng, bạn chỉ việc cộng 4 số cuối của số điện thoại và lấy kết quả đó để so sánh với các con số may mắn trong bảng phụ lục.
VD: Bạn có số điện thoại là 0888.349.666 thì lất 4 số cuối là 9666 thực hiện phép cộng 9+6+6+6 = 27, như vậy số 7 chính là tổng số nút của 4 số cuối trên sim điện thoại của bạn, so sánh với bảng phụ lục thì số 7 là sim Cát mang ý nghĩa “Ôn hòa êm dịu nhất phải thành công Cát”.
Tham khảo thêm
3/ Bảng phụ lục tính sim Đại Cát
Số ứng với ý nghĩa sim | Số ứng với ý nghĩa sim | Số ứng với ý nghĩa sim |
01: Đại triển hồng đô, khả được thành công
02: Thăng trầm không số, về già vô công 03: Ngày ngày tiến tới, vạn sự thuận toàn 04: Tiền đồ gai góc, dâu khổ theo đuổi 05: Làm ăn phát đạt, lợi danh đều có Đại cát 06: Trời cho số phận có thể thành công Cát 07: Ôn hòa êm dịu nhất phải thành công Cát 08: Qua giai đoạn gian nan, có ngày thành công Cát 09: Tự làm có sức thất bại khó lường Hung 10: Tâm sức làm không, không được đến bờ Hung 11: Vững đi từng bước, được người trọng vọng Cát 12: Gầy gò yếu đuối, mọi việc khó thành Hung 13: Trời cho cát vận, được người kính trọng Cát 14: Nửa được nửa bại, dựa vào nghị lực Bình 15: Đại sự thành tựu, nhất điịnh hưng vương Cát 16: Thành tựu to lớn, tên tuổi lừng danh Đại cát 17: Quý nhân trợ giúp, sẽ được thành công Cát 18: Thuận lợi xương thịnh, trăm việc trôi chảy Đại cát 19: Nội ngoại bất hòa, khó khăn muôn phát Hung 20: Vượt mọi gian nan, lo xa nghĩ hoài Đại hung 21: Chuyên tâm kinh doanh hay dung trí Cát 22: Có tài không vận, việc không gặp may Hung 23: Tên tuổi 4 phương, sẽ thành đại nghiệp 24: Phải dựa tự lập sẽ thành đại nghiệp 25: Thiên thời địa lợi vì được nhân cách 26: Bảo táp phong ba qua được hiểm nguy 27: Lúc thắng lúc thua giữ được thành công |
28: Tiến mãi không lùi trí tuệ được dung
29: Cát hung chia đổ, được thua mỗi nữa 30: Danh lợi được mùa đại sự thành công 31: Con rồng trong nước thành công sẽ đến 32: Dùng trí lâu dài, sẽ được thịnh vượng 33: Rủi ro không ngừng khó có thành công 34: Số phận trung cất tiến lùi bảo thủ 35: Trôi nổi bập bùng thường hay gặp nạn 36: Tránh được điểm ác, thuận buồm xuôi gió 37: Danh thì được tiếng lợi thì bằng không 38: Đường rộng thênh thang nhìn thấy tương lai 39: Lúc thịnh lúc suy chìm nổi vô định 40: Thiên ý cất vận tiền đồ sang sủa 41: Sự nghiệp không chuyên hầu như không thành 42: Nhẫn nhịn chịu đựng, xấu sẽ thành tốt 43: Cây xanh trổ lá đột nhiên thành công 44: Ngược với ý mình tham công lỡ việc 45: Quanh co khúy khỷu khó khăn kéo dài 46: Quý nhân giúp đỡ thành công đại sự 47: Danh lợu đều có thành công tốt đẹp 48: Cặp cát được cát gặp hung thì hung 49: Hung cát cùng có, một thành một bại 50: Một thịnh một suy bập bùn sóng gió 51: Trời quanh mây tạnh nay được thành công 52: Sướng thịnh nửa số cát trước hung sau 53: Nổ lực hết mình thành công ích ỏi 54: Bề ngoài tươi sang ẩn họa sẽ tới |
55: Ngược lại ý mình, có có thành công
56: Nổ lực phấn đấu phận tốt quay về:Cát 57: Bấp bênh nhiều chuyến hung trước tốt sau 58: Gặp việc do dự khó có thành công 59: Mơ mơ hồ hồ khó có định phương hướng 60: Mây che nửa trăng dấu hiệu phong ba 61: Lo nghỉ nhiều điều mọi việc không thành 62: Biết hướng nổ lực con đường phồn vinh 63: Mười việc chín không mất công mất sức 64: Cát vận tự đến, có được thành công 65: Nội ngoại bất hòa thiếu thốn tín nhiệm 66: Mọi việc như ý phú quý tự đến 67: Nắm được thời cơ, thành công sẽ đến 68: Lo trước nghĩ sau thường hay gặp nạn 69: Bập bên khó tránh vất vả 70: Cát hung đều có chỉ dự chí khí 71: Được rồi lại mất khó có bình yên 72: An lạc tự đến tự nhiên cát tường 73: Như là vô mưu khó được thành đạt 74: Trong lành có hung tiến không bằng lùi 75: Nhiều điều đại hung, hiện tượng phân tán 76: Khổ trước sướng sau, không bị thất bại 77: Nửa được nửa mất sang mà không thực 78: Tiền đồ tươi sang trăm đầy hy vọng 79: Được rồi lại mất lo cũng bằng không 80: Số phận cao nhất, sẽ được thành công |
Chỉ với cách tính sim Đại Cát cực kỳ đơn giản như trên bạn có thể chọn được sim mang ý nghĩa tốt lành để an tâm sử dụng. Ngoài cách tính sim Đại Cát trên, nếu như bạn muốn cập nhật thêm các thông tin hữu ích về sim phong thủy, cách chọn sim phong thủy theo mệnh, năm sinh… thì hãy truy cập mobifonedanang.com thường xuyên để cập nhật nhé.