Mỗi con số trên sim điện thoại của bạn có ý nghĩa như thế nào và làm sao để có thể lựa chọn được chiếc sim số đẹp ưng ý là những thông tin sẽ được đề cập trong bài viết lần này của mobifonedanang.com.
Với nhiều người dùng khi lựa chọn sim điện thoại chỉ chú ý đến việc chiếc sim đó có những con số thật dễ nhớ chứ ít quan tâm đến những ý nghĩa ẩn sau con số đó.
Tuy nhiên có thể bạn không biết rằng mỗi một con số trên sim điện thoại sẽ mang đến một ý nghĩa riêng có thể mang lại sự may mắn hoặc vận rủi cho người dùng, vì vậy hãy cùng tìm hiểu ý nghĩa các con số trong sim điện thoại để biết cách lựa chọn sim số đẹp thật chuẩn nhé.
Bật ý nghĩa các con số trong sim điện thoại từ 0 đến 9
Mỗi một con số sẽ mang đến một ý nghĩa nhất định và để hiểu được theo phiên âm hoặc ý ng bạn có thể tham khảo chi tiết ý nghĩa các con số trong sim điện thoại tương ứng mà chúng mang theo như sau:
1/ Ý nghĩa của các con số theo phiên âm
+ Số 0 tức Bất mang ý nghĩa là không có gì, là vô hình cũng biểu thị ý nghĩa về sự viên mãn, tròn đầy.
+ Số 1 tức là Nhất, tức độc, đỉnh, đứng đầu chỉ vị trí cao nhất. Số 2 tức Nhi ý chỉ sự cân bằng, hài hoà, con số của hạnh phúc.
+ Số 3 tức Tam ý chỉ tài lộc, tài hoa và sự vững bền, chắc chắn tựa kiềng ba chân. Số 3 tức Tứ còn mang ý nghĩa là tử tức cái chết nhưng cũng thể hiện là bốn mùa trong năm, bốn phương tám hướng.
+ Số 5 tức Ngũ ý chỉ điều tốt, phúc lành, con số sinh.
+ Số 6 đọc là Lục tức chỉ Lộc lá, sự may mắn.
+ Số 7 đọc là Thất tức chỉ sự thất thoát, thất bại,
+ Số 8 đọc là bát cũng tức là Phát ý chỉ sự phát triển, phát đạt đi lên thuận lợi.
+ Số 9 là Cửu tức vĩnh cửu và trường thọ, mãi mãi .
2/ Ý nghĩa của các con số theo phong thuỷ
+ Số 0 mang ý nghĩa về một sự khởi đầu mới, thể hiện chưa có gì trong tay.
+ Số 1 tượng trưng cho những điều mạnh mẽ nhưng cũng là sự cô đón.
+ Số 2 là ý nghĩa về sự có đôi, may mắn và song hỷ và hạnh phúc,
+ Số 3 là ý chỉ về sự chắc chắn và ổn định,
+ Số 4 được xem là một con số không tốt là tử nhưng cũng biểu thị ý nghĩa về sự cân bằng và trung hào.
+ Số 5 là con số sinh rất may mắn để làm ăn, kinh doanh.
+ Số 6 là con số tượng trưng cho sự may mắn về tài lộc.
+ Số 7 là con số tâm linh thể hiện sức mạnh của trời đất, xua đi những điều không tốt.
+ Số 8 là con số của sự phát tài, phát lộc thuần lợi,
+ Số 9 biểu trưng cho sự trường thọ, sức mạnh và quyền lực
3/ Ý nghĩa hai con số cuối trên số điện thoại
Con số | Ý nghĩa |
03 | Tài lộc viên mãn, tài đức luôn vẹn toàn |
09 | Khởi đầu thành công, viên mãn |
16 | Sinh lộc mang đến tài lộc đồi dào |
24 | Luôn hạnh phúc trong 4 mùa |
40 | Luôn bình an để vượt qua mọi khó khăn |
60 | Lộc viên mãn |
79 | Thần tài lớn |
89 | Mãi phát, đại phát |
90 | Quyền lực trọn vẹn và vĩnh cửu |
94 | Phúc đức dồi dào |
Ngoài những ý nghĩa tốt thì 2 con số cuối cũng có thể thể hiện các ý nghĩa không tốt đẹp , điển hình như 06 loà không có tài lộc, 08 là không phát, 41 là tử sinh, 47 là chết mất, 49 là cái chết không hồi kết, 87 là thất bại, 91 là hao tốn tài vận.
4/ Ý nghĩa của 3 số cuối trên sim điện thoại
Ba con số cuối trên sim điện thoại cũng sẽ thể hiện những ý nghĩa khác nhau, mỗi cặp số sẽ có những ý nghĩa rất riêng. cụ thể ý nghĩa các con số trong sim điện thoại với 3 số cuối như sau.
Số | Ý nghĩa thể hiện |
136 | Nhất tài lộc, sinh tài lộc |
258 | Mãi phát đạt |
268 | M ãi lộc phát |
369 | Tài lộc mãi mãi |
389 | Tam bát cửu tức đời đời ấm no |
456 | Cả năm đầy lộc, 4 mùa sinh lộc |
486 | Bốn mùa phát lộc |
522 | Mãi mãi yêu em |
569 | Phúc lộc thọ |
562 | Mãi sinh lộc |
868 | Phát lộc phát |
111 | Tam sinh |
222 | Mãi mãi mãi |
333 | Toàn tài, tam tài |
444 | Tam tử |
555 | Tam phúc |
666 | Tam lộc |
777 | Tam thất |
888 | Tam phát |
999 | Tam cửu |
5/ Ý nghĩa của bốn số điện thoại cuối
Con số | Ý nghĩa thể hiện |
0404 | Không chết không chết |
0578 | Không năm nào thất bát/ bại |
1102 | Độc nhất vô nhị |
1314 | Trọn đời trọn kiếp |
1352 | Trọn đời yêu em |
1618 | Nhất lộc nhất phát |
2204 | Bất tử mãi mãi |
4708 | Bốn mùa không thất bát |
6688 | Song lộc song phát |
6979 | Lộc lớn tài lớn |
8386 | Phát tài phát lộc |
0000 | Bốn mùa viên mãn |
1111 | Tứ trụ vững chắc |
2222 | Hạnh phúc mãi mãi |
3333 | Toàn tài |
4444 | Bốn mùa phú quý |
5555 | Sinh đường làm ăn |
6666 | Bốn mùa đều có lộc, tứ lộc |
7777 | Bốn mùa không thất bát |
8888 | Bốn mùa phát đạt |
9999 | Trường thọ mãi mãi |
6/ Ý nghĩa các con số điện thoại gắn liền hình ảnh
Trong dân gian người ta còn có quan niệm về những con số gắn liền với hình ảnh rất độc đáo. Theo đó số 00 tức trứng vịt, số 01 tức con cá trắng, số 09 là con trâu, số 11 là con chó, số 54 là con mèo nhà, số 15 là con chuột, số 56 là con ong, số 17 là con hạc, số 18 là con mèo rừng, số 99 là con bướm, số 26 là rồng bay, số 67 là con rùa, số 28 là con gà, số 29 là con lươn, số 70 là con cá đen, số 31 là con tôm, số 72 là con rắn, số 77 là ông trời số 78 là ông địa, số 39 là thần tài, số 80 là ông táo.
Trên đây là một số thông tin thú vị về ý nghĩa các con số trong sim điện thoại , vẫn còn rất nhiều lý giải và ý nghĩa khác, quý khách hãy tham khảo để có thêm căn cứ lựa chọn cho mình những chiếc sim số đẹp nhé.